口称
くしょう「KHẨU XƯNG」
☆ Danh từ
Tụng kinh cầu khẩn đến phật a di đà

口称 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 口称
心念口称 しんねんくしょう
tưởng nhớ phật trong khi tụng danh hiệu của ngài
口称念仏 くしょうねんぶつ
Niệm Phật
アフタせいこうないえん アフタ性口内炎
chứng viêm miệng
じゃぐち(すいどうの) 蛇口(水道の)
vòi nước.
穿口蓋類 穿口ふたるい
lớp hyperotreti (lớp gồm các loài cá biển tiết ra chất nhờn và có ngoại hình giống lươn)
20さいいかじんこう 20歳以下人口
dân số dưới 20 tuổi
称 しょう
tên; nhãn hiệu.
褒称 ほうしょう
ngưỡng mộ