Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
口称念仏
くしょうねんぶつ
Niệm Phật
心念口称 しんねんくしょう
tưởng nhớ phật trong khi tụng danh hiệu của ngài
念仏 ねんぶつ
người ăn chay niệm phật
観念念仏 かんねんねんぶつ
chiêm ngưỡng phật a di đà và cõi tịnh độ
口称 くしょう
tụng kinh cầu khẩn đến phật a di đà
空念仏 そらねんぶつ からねんぶつ
sáo ngữ; niệm Phật đầu môi chót lưỡi
念持仏 ねんじぶつ
Buddhist image used as jewellery or to decorate one's home
大念仏 だいねんぶつ
loudly reciting Amithaba's name
別時念仏 べつじねんぶつ
thời điểm tu hành, khổ luyện, niệm phật
「KHẨU XƯNG NIỆM PHẬT」
Đăng nhập để xem giải thích