古墳時代 こふんじだい
thời kỳ phần mộ ((của) lịch sử tiếng nhật)
古家 ふるいえ ふるや こか ふるえ こおく
cái nhà cũ (già); bỏ trốn cái nhà
古筆家 こひつか
chuyên gia về chữ cổ
おおやさん 大家さん大家さん
chủ nhà; bà chủ nhà; chủ nhà cho thuê
方墳 ほうふん
ngôi mộ được đắp theo hình vuông
墳丘 ふんきゅう
phần mộ; khắc đống đất