合う
あう おう「HỢP」
Ăn khớp; hợp
この
ダンス
は、ゆっくりとした
テンポ
の
曲
に
合
う。
Điệu nhảy này rất phù hợp tiết tấu chậm của bản nhạc
この
ギター
は、どんな
ジャンル
の
音楽
にも
合
う。
Tiếng nhạc ghita đệm rất ăn khớp với toàn bộ giai điệu bản nhạc
☆ Động từ nhóm 1 -u, tự động từ
Đúng; chính xác (đồng hồ, câu trả lời)
君
の
答
えは
合
っている。
Câu trả lời của anh chính xác.
君
の
時計合
ってるかい?
Đồng hồ của anh có chính xác không?
Đúng; chính xác (về âm điệu, nhịp)
誰
か
音程
が
合
ってない
人
がいるね。
Có ai đó hát sai nhạc rồi.
ドラム
の
テンポ
は
曲
とあまりよく
合
っていなかった。
Nhịp của trống không đúng với nhạc.
Hợp (sở thích, tâm trạng)
この
背広
に
合
いそうな
ネクタイ
を
何本
か
見
せてください。
Xin hãy cho tôi xem vài cái cravat hợp với bộ này.
カーテン
に
合
った
カーペット
を
選
ぶべきだ。
Phải chọn thảm hợp với rèm cửa.
青
は
君
に
合
うよ。
Màu xanh nước biển hợp với cậu.
Làm...cùng nhau
クラブ
の
会員
は
常
に
連絡
を
取
り
合
っている。
Các hội viên của câu lạc bộ thường xuyên giữ liên lạc với nhau.
私
たちはいつも
クリスマスカード
を
出
し
合
っています。
Chúng tôi thường trao đổi cho nhau thiệp giáng sinh.
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng
Phù hợp (ý kiến)
彼
とは
多
くの
点
で
意見
が
合
わない。
Tôi có nhiều điểm không phù hợp với ý kiến của anh ta..
Vừa vặn; vừa
その
上着
,
肩
のところがうまく
合
ってないわよ。
Chiếc áo khoác này vai không vừa.
この
靴
は
私
の
足
にぴったり
合
う。
Chiếc giày này vừa khít chân tôi.

Từ đồng nghĩa của 合う
verb
Từ trái nghĩa của 合う
Bảng chia động từ của 合う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 合う/あうう |
Quá khứ (た) | 合った |
Phủ định (未然) | 合わない |
Lịch sự (丁寧) | 合います |
te (て) | 合って |
Khả năng (可能) | 合える |
Thụ động (受身) | 合われる |
Sai khiến (使役) | 合わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 合う |
Điều kiện (条件) | 合えば |
Mệnh lệnh (命令) | 合え |
Ý chí (意向) | 合おう |
Cấm chỉ(禁止) | 合うな |