Kết quả tra cứu 同様
Các từ liên quan tới 同様
同様
どうよう
「ĐỒNG DẠNG」
◆ Đồng dạng
◆ Tương tự
同様
に、
禁煙
する
最大
の
理由
はたいてい、
短期的
な
利点
(
例
えば、
以前
より
健康
で
魅力的
になった
気
がするということなど)なのである。
Tương tự, những lý do mạnh nhất để dừng lại thường là trong ngắn hạnlợi ích (ví dụ, cảm thấy khỏe mạnh và hấp dẫn hơn).
◆ Ngang nhau
☆ Danh từ sở hữu cách thêm の, tính từ đuôi な, danh từ
◆ Giống; tương tự
彼女
の1
作目
の
小説
は
実
に
面白
かったが、2
作目
も
同様
に
面白
い。
Tiểu thuyết đầu tiên của bà ấy rất hay và tác phẩm thứ hai của bà ấy cũng hay tương tự như vậy.
◆ Sự giống; sự tương tự
鯨
と
魚
は
同様
の
形
をしている。
Cá voi và cá có cùng một hình dạng.
◆ Tương đồng.

Đăng nhập để xem giải thích