同様
どうよう「ĐỒNG DẠNG」
Đồng dạng
Tương tự
同様
に、
禁煙
する
最大
の
理由
はたいてい、
短期的
な
利点
(
例
えば、
以前
より
健康
で
魅力的
になった
気
がするということなど)なのである。
Tương tự, những lý do mạnh nhất để dừng lại thường là trong ngắn hạnlợi ích (ví dụ, cảm thấy khỏe mạnh và hấp dẫn hơn).
Ngang nhau
☆ Danh từ sở hữu cách thêm の, tính từ đuôi な, danh từ
Giống; tương tự
彼女
の1
作目
の
小説
は
実
に
面白
かったが、2
作目
も
同様
に
面白
い。
Tiểu thuyết đầu tiên của bà ấy rất hay và tác phẩm thứ hai của bà ấy cũng hay tương tự như vậy.
Sự giống; sự tương tự
鯨
と
魚
は
同様
の
形
をしている。
Cá voi và cá có cùng một hình dạng.
Tương đồng.

Từ đồng nghĩa của 同様
adjective
同様 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 同様
同様な どうような
hệt.
同様に どうように
tương tự nhau, y hệt nhau
新品同様 しんぴんどうよう
tốt như mới
おくさま はい,奥様
vợ (ngài); bà nhà
同じ様に おなじように
cũng như thế, cũng như vậy, tương tự
こーひーせいさんこくどうめい コーヒー生産国同盟
Hiệp hội các nước Sản xuất Cà phê.
ひどうきでんそうもーど 非同期伝送モード
Phương thức Truyền không đồng bộ.
よーろっぱしはらいどうめい ヨーロッパ支払い同盟
đồng minh thanh toán châu âu.