同様に
どうように「ĐỒNG DẠNG」
☆ Trạng từ
Tương tự nhau, y hệt nhau
Cũng như thế, cũng như vậy, tương tự
同様
に、
禁煙
する
最大
の
理由
はたいてい、
短期的
な
利点
(
例
えば、
以前
より
健康
で
魅力的
になった
気
がするということなど)なのである。
Tương tự, những lý do mạnh nhất để dừng lại thường là trong ngắn hạnlợi ích (ví dụ, cảm thấy khỏe mạnh và hấp dẫn hơn).

Từ đồng nghĩa của 同様に
adverb