呼吸困難
こきゅうこんなん「HÔ HẤP KHỐN NAN」
Hồng hộc
Hô hấp khó khăn
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Khó thở; nghẹt thở
舞
い
上
がるほこりで
呼吸困難
に
陥
らないように
マスク
を
着
ける
Đeo khẩu trang để không bị khó thở (nghẹt thở) do cảm giác bụi bặm bên ngoài.
春
になると、
喘息
もちの
人
の
多
くが
呼吸困難
になる
Khi mùa xuân đến rất nhiều người mắc bệnh xuyễn đều trở nên khó thở (nghẹt thở)
呼吸困難
で
死
ぬ
Chết vì khó thở (nghẹt thở)
