困難
こんなん「KHỐN NAN」
Gai góc
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Khó khăn; vất vả; sự khó khăn; sự vất vả
自動車事故
にあったので
彼
はいくらか
歩行
が
困難
だ。
Do bị tai nạn giao thông nên anh ấy đi lại khó khăn.
その
問題
を
今月中
に
解決
するのは
困難
だ。
Thật khó khăn để giải quyết vấn đề đó trong tháng này.
目的
を
遂
げるためにはあらゆる
困難
に
打
ち
勝
つ
必要
がある。
Bạn phải chiến thắng tất cả khó khăn để đạt được mục đích của mình.
Khốn nạn
Truân chuyên.

Từ đồng nghĩa của 困難
noun