和室
わしつ「HÒA THẤT」
☆ Danh từ
Phòng kiểu Nhật
和室
と
聞
くと、
皆
さんは
畳
の
部屋
のことを
思
い
出
すかもしれません。
Khi họ nghe đến 'phòng kiểu Nhật', hầu hết mọi người có thể nghĩ đến một tấm tatamiphòng.
和室
が
好
きな
英国人
もいると
言
われます。
Người ta nói rằng một số người Anh thích phòng kiểu Nhật Bản.
Phòng ở kiểu Nhật.

Từ trái nghĩa của 和室
和室 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 和室
洗濯日和 洗濯日和
Thời tiết đẹp
ノーベルへいわしょう ノーベル平和賞
Giải thưởng hòa bình Nobel.
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).
こうわhろうどうしゃ 講和h労働者
công nhân cảng.
ドイツれんぽうきょうわこく ドイツ連邦共和国
Cộng hòa liên bang Đức; Tây Đức (cũ).
室 むろ しつ
gian phòng.
和 わ
hòa bình
麹室 こうじむろ
room for producing kōji