Kết quả tra cứu 商
Các từ liên quan tới 商
商
しょう
「THƯƠNG」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
◆ Số thương
商売敵
は
仲
が
悪
い。
Hai trong số một thương mại hiếm khi đồng ý.
商務省
の
報告
によれば、
先月
の
小売
り
販売
は0.7%
増加
しましたが、これはもっぱら
好調
な
自動車販売
によるものです。
Bộ Thương mại báo cáo doanh số bán lẻ tăng bảy phần mười của 1 phần trămtháng trước chủ yếu nhờ doanh số bán ô tô tăng mạnh.

Đăng nhập để xem giải thích