商品
しょうひん「THƯƠNG PHẨM」
Hàng
商品
は
値段
が
高
いためにかえってよく
売
れるということがしばしばある。
Nó thường xảy ra rằng hàng hóa bán tốt hơn với giá cao của chúng.
商品
に
触
れるな。
Đừng đụng hàng.
商品
に
関
するお
問
い
合
わせは、
フリーダイヤル
をご
利用
ください。
Vui lòng sử dụng số điện thoại miễn phí của chúng tôi cho các cuộc gọi liên quan đến hàng hóa.
Phần thưởng
☆ Danh từ
Sản phẩm; hàng hóa
〜に
出荷
される
商品
Hàng được giao đến ~
(
人
)が
実際
に
目
にすることができる
商品
Sản phẩm mà mọi người có thể nhìn tận mắt (trực tiếp)
価値
のある
商品
(
買
うほどの)
Hàng hóa có giá trị (đáng để mua, đáng đồng tiền bát gạo)
Sản phẩm; thương phẩm.
お
徳用
の(
商品
などが)
Sản phẩm có tính kinh tế
赤札
をつける(
商品
などに)
Dán phiếu giảm giá (vào sản phẩm)
商品陳列室
Phòng trưng bày sản phẩm thương mại

Từ đồng nghĩa của 商品
noun
商品 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 商品
アイディアしょうひん アイディア商品
sản phẩm ý tưởng; hàng hóa lý tưởng.
しょうひんそんがいくれーむ 商品損害クレーム
khiếu nại tổn thất hàng hoá.
べーるほうそうしょうひん ベール包装商品
hàng đóng kiện.
にゅーよーくしょうひんとりひきじょ ニューヨーク商品取引所
Sở Giao dịch Hàng hóa New York.
ちちゃくする(せん、しょうひん) 遅着する(船、商品)
đến chậm.
まれーしあしょうひんきんゆうとりひきじょ マレーシア商品金融取引所
Sở Giao dịch Hàng hóa và Tiền tệ Malaysia.
商品街 しょうひんがい
Khu mua sắm
商品力 しょうひんりょく
kháng cáo sản phẩm