商学士
しょうがくし「THƯƠNG HỌC SĨ」
☆ Danh từ
Người độc thân (của) khoa học thương mại

商学士 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 商学士
商学博士 しょうがくはくし しょうがくはかせ
đốc tơ (của) khoa học thương mại
学士 がくし
cử nhân; người có bằng cấp
商学 しょうがく
khoa học thương mại
ぶんがく・かんきょうがっかい 文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.
びーるすがく ビールス学
siêu vi trùng học.
士魂商才 しこんしょうさい
có tinh thần võ sĩ đạo và tài năng kinh doanh
士農工商 しのうこうしょう
sự phân cấp gồm 4 tầng lớp samurai, những nông dân, những thợ thủ công, và những nhà buôn trong xã hội Edo
学士入学 がくしにゅうがく
Nhập học hệ cử nhân (hình thức tuyển sinh cho phép người đã tốt nghiệp đại học nhập học vào một chương trình cử nhân khác mà không cần học lại từ đầu)