商量
しょうりょう「THƯƠNG LƯỢNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự xem xét, sự cân nhắc

Từ đồng nghĩa của 商量
noun
Bảng chia động từ của 商量
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 商量する/しょうりょうする |
Quá khứ (た) | 商量した |
Phủ định (未然) | 商量しない |
Lịch sự (丁寧) | 商量します |
te (て) | 商量して |
Khả năng (可能) | 商量できる |
Thụ động (受身) | 商量される |
Sai khiến (使役) | 商量させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 商量すられる |
Điều kiện (条件) | 商量すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 商量しろ |
Ý chí (意向) | 商量しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 商量するな |
商量 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 商量
アイディアしょうひん アイディア商品
sản phẩm ý tưởng; hàng hóa lý tưởng.
しょうひんそんがいくれーむ 商品損害クレーム
khiếu nại tổn thất hàng hoá.
べーるほうそうしょうひん ベール包装商品
hàng đóng kiện.
商品流通量 しょうひんりゅうつうりょう
lưu lượng hàng hóa.
しさんじょうたい(しょうしゃ) 資産状態(商社)
khả năng tài chính.
でんししょうとりひきねっとわーく 電子商取引ネットワーク
Hội đồng Xúc tiến Thương mại Điện tử Nhật Bản
にゅーよーくしょうひんとりひきじょ ニューヨーク商品取引所
Sở Giao dịch Hàng hóa New York.
ちちゃくする(せん、しょうひん) 遅着する(船、商品)
đến chậm.