問うは一旦の恥問わぬは末代の恥
とうはいったんのはじとわぬはまつだいのはじ
☆ Cụm từ
Hỏi thì xấu hổ một lúc, không hỏi thì xấu hổ cả đời
新
しい
職場
で
分
からないことが
多
かったが、「
問
うは
一旦
の
恥
、
問
わぬは
末代
の
恥
」だと
思
って、
勇気
を
出
して
先輩
に
聞
いた。
Ở chỗ làm mới có nhiều điều tôi không hiểu, nhưng tôi đã nghĩ “Hỏi là xấu hổ một lúc, không hỏi thì xấu hổ cả đời” và lấy can đảm để hỏi anh chị đi trước.

問うは一旦の恥問わぬは末代の恥 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 問うは一旦の恥問わぬは末代の恥
問うは一度の恥、問わぬは末代の恥 とうはいちどのはじ、とわぬはまつだいのはじ
hỏi là xấu hổ một lúc, không hỏi là xấu hổ cả đời
聞くは一時の恥聞かぬは末代の恥 きくはいっときのはじきかぬはまつだいのはじ
hỏi thì xấu hổ nhưng còn hơn không hỏi thì không bao giờ biết
末の問題 すえのもんだい
một chỉ là chuyện vặt
据え膳食わぬは男の恥 すえぜんくわぬはおとこのはじ
có cơm mà không ăn thì phí
人は一代名は末代 ひとはいちだいなはまつだい
dù sau khi chết thì tên tuổi sẽ được lưu lại mãi, do đó không được có những hành động sai trái
恥 はじ じょく
sự xấu hổ
一問 いちもん
một câu hỏi
旅の恥は掻き捨て たびのはじはかきすて
người ta có thể làm bất cứ điều gì khi qua biên giới