嘶く
Tiếng hí, hí

Bảng chia động từ của 嘶く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 嘶く/いななくく |
Quá khứ (た) | 嘶いた |
Phủ định (未然) | 嘶かない |
Lịch sự (丁寧) | 嘶きます |
te (て) | 嘶いて |
Khả năng (可能) | 嘶ける |
Thụ động (受身) | 嘶かれる |
Sai khiến (使役) | 嘶かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 嘶く |
Điều kiện (条件) | 嘶けば |
Mệnh lệnh (命令) | 嘶け |
Ý chí (意向) | 嘶こう |
Cấm chỉ(禁止) | 嘶くな |
嘶く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 嘶く
嘶き いななき
tiếng ngựa hí
bảng cửu chương
làm yếu, làm suy, cau lại; có vẻ đe doạ, tối sầm (trời, mây)
cờ hiệu, cờ, tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu, trình độ, mức, chất lượng trung bình, lớp học ; hạng, thứ, bản vị (vàng, bạc trong hệ thống tiền tệ), chân, cột, cây mọc đứng, Xtanđa (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 4, 500 m3)
dog flesh
composing haiku poems
sự ép, sự vắt; sự nghiến, sự đè nát, đám đông, chen chúc, đám đông xô đẩy chen lấn nhau, buổi hội họp đông đúc, đòn trí mạng; sự tiêu diệt, sự vò nhàu, sự vò nát, nước vắt (cam, chanh...), sự phải lòng, sự mê, đường rào chỉ đủ một con vật đi, ép, vắt ; nghiến, đè nát, đè bẹp, nhồi nhét, ấn, xô đẩy, tiêu diệt, diệt; dẹp tan, làm tiêu tan, vò nhàu, làm nhàu nát (quần áo, tờ giấy...), uống cạn, chen, nhàu nát, tán vụn, vắt ra, dẹp tan, bóp chết, nghiền nát
rộng lớn, mênh mông, bao la; to lớn, khoảng rộng bao la