因縁
いんねん いんえん「NHÂN DUYÊN」
☆ Danh từ
Nhân duyên
酒場
の
従業員
に
因縁
をつける
Kiếm cớ cãi nhau (gây chuyện) với thằng cha phục vụ quầy bar
因縁
をつける
Nảy sinh cãi nhau với ai
因縁
とあきらめる
Từ chối mối nhân duyên (với ai)
Nguyên nhân, động lực hoặc dịp
酒場
の
従業員
に
因縁
をつける
Kiếm cớ cãi nhau (gây chuyện) với thằng cha phục vụ quầy bar
因縁
をつける
Nảy sinh cãi nhau với ai
因縁
とあきらめる
Từ chối mối nhân duyên (với ai)

Từ đồng nghĩa của 因縁
noun
因縁 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 因縁
悪因縁 あくいんねん
số mệnh, nhân duyên xấu; ác duyên; mối quan hệ không thể tách rời được
因果因縁 いんがいんねん
Quan hệ nhân quả
十二因縁 じゅうにいんねん
mười hai ràng buộc, mười hai ham muốn
謂れ因縁 いわれいんねん
nguồn gốc, lịch sử
因縁をつける いんねんをつける
kiếm chuyện, gây lộn
縁 ゆかり ふち よすが よすか へり えん えにし えに え
mép; lề; viền
因 いん
nguyên nhân
合縁奇縁 あいえんきえん
Mối quan hệ giữa vợ chồng, bạn bè hay những người xung quanh là do duyên, hợp hay không cũng do duyên