国営
こくえい「QUỐC DOANH」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Quốc doanh; nhà nước
ソ連
の
国営放送
によると
政府
の
指導者
がこう
題
したらしい。
Theo tin tức của đài phát thanh nhà nước Liên Xô, dường như đã có một sự thay đổi vị trí người lãnh đạo nhà nước.
この
航空会社
は
国営
です。
Hãng hàng không này là của quốc doanh. .

Từ trái nghĩa của 国営
国営 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 国営
国営化 こくえいか
sự quốc gia hoá, sự quốc hữu hoá, sự nhập quốc tịch; sự cho nhập quốc tịch
国営テレビ こくえいテレビ
truyền hình quốc gia
国営商業 こくえいしょうぎょう
buôn bán quốc doanh.
国営貿易 こくえいぼうえき
buôn bán của nhà nước.
国営農場 こくえいのうじょう
nông trường quốc doanh.
国営テレビ局 こくえいテレビきょく こくえいてれびきょく
nhà ga truyền hình chạy trạng thái
再国営化 さいこくえいか
tái quốc hữu hóa
国営企業 こくえいきぎょう
trạng thái (- chạy) doanh nghiệp