国営化
こくえいか「QUỐC DOANH HÓA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự quốc gia hoá, sự quốc hữu hoá, sự nhập quốc tịch; sự cho nhập quốc tịch

Bảng chia động từ của 国営化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 国営化する/こくえいかする |
Quá khứ (た) | 国営化した |
Phủ định (未然) | 国営化しない |
Lịch sự (丁寧) | 国営化します |
te (て) | 国営化して |
Khả năng (可能) | 国営化できる |
Thụ động (受身) | 国営化される |
Sai khiến (使役) | 国営化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 国営化すられる |
Điều kiện (条件) | 国営化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 国営化しろ |
Ý chí (意向) | 国営化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 国営化するな |
国営化 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 国営化
再国営化 さいこくえいか
tái quốc hữu hóa
国営 こくえい
quốc doanh; nhà nước
アルキルか アルキル化
alkylation (hóa học)
アセチルか アセチル化
axetylen hóa
パーソナルか パーソナル化
Sự nhân cách hóa.
国営テレビ こくえいテレビ
truyền hình quốc gia
営利化 えいりか
giới buôn bán
民営化 みんえいか
Tư nhân hoá+ Chính sách chuyển đổi sở hữu công cộng của một tài sản thành sở hữu tư nhân hoặc cho phép một tổ chức kinh doanh ở khu vực tư nhân hực hiện một hoạt động nào đó cho đến lúc ấy vẫn được tiến hành bởi một tổ chức công cộng.