国際情勢
こくさいじょうせい「QUỐC TẾ TÌNH THẾ」
☆ Danh từ
Tình hình quốc tế.
国際情勢
は
重大
になりつつある。
Tình hình quốc tế đang trở nên nghiêm trọng.
国際情勢
が、きわめて
緊迫
してきたので、
慎重
に
扱
うには
熟練
した
外交官
が
必要
になろう。
Tình hình quốc tế trở nên căng thẳng, đòi hỏi phải có nhữngcác nhà ngoại giao để xử lý nó với găng tay trẻ em.

国際情勢 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 国際情勢
こくさいくりすちゃんすくーるきょうかい 国際クリスチャンスクール協会
Hiệp hội các Trường Quốc tế Thiên chúa giáo.
こくぼうじょうほうせんたー 国防情報センター
Trung tâm Thông tin Quốc phòng.
こくさいまらそんろーどれーすきょうかい 国際マラソンロードレース協会
Hiệp hội Maratông và Đường đua Quốc tế.
こくさいフィルム・コミッションきょうかい 国際フィルム・コミッション協会
Hiệp hội các ủy viên hội đồng Phim Quốc tế.
情勢 じょうせい
tình thế
こくさいのうぎょうけんきゅうきょうぎぐるーぷ 国際農業研究協議グループ
Nhóm Tư vấn về Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế.
国勢 こくせい
tình hình đất nước; dân số.
国情 こくじょう
tình hình của một nước (về kinh tế, chính trị, xã hội...); tình hình trong nước