土器
どき かわらけ「THỔ KHÍ」
☆ Danh từ
Đồ gốm
弥生式土器
Đồ gốm thời Yayoi.
土器
のかけら
Mảnh vỡ của đồ gốm
土器製
のつぼ
Cái bình làm bằng gốm

Từ đồng nghĩa của 土器
noun
土器 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 土器
土器片 どきへん
potsherd, shard
土器作り どきづくり
Làm gốm.
縄文土器 じょうもんどき
đồ gốm thời kỳ Jomon, đồ gốm có hoa văn dây thừng rơm
弥生土器 やよいどき
Yayoi pottery
無土器時代 むどきじだい
thời kỳ đồ gốm Vô Văn (hay Thời kỳ đồ gốm Mumun là một thời đại khảo cổ học ở Triều Tiên thời tiền sử có niên đại khoảng 1500-300 TCN Thời đại này được đặt tên theo các loại nồi nấu bằng gốm vốn được tạo tác trong suốt thời kỳ này, đặc biệt là giai đoạn 850-550 TCN)
先土器時代 せんどきじだい
thời kỳ đồ đá cũ ở Nhật Bản
縄文式土器 じょうもんしきどき
đồ gốm mẫu dây thừng bằng rơm; vật chế tạo jomon
すぼーつきぐ スボーツ器具
dụng cụ thể thao.