堤防
ていぼう「ĐÊ PHÒNG」
Đê điều
堤防
の
補強工事
が
始
まった
Bắt đầu công trình gia cố cho đê điều
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đê; đập
オランダ
は
堤防
で
守
られている。
Hà Lan được bảo vệ bởi những con đập. .

Từ đồng nghĩa của 堤防
noun
Bảng chia động từ của 堤防
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 堤防する/ていぼうする |
Quá khứ (た) | 堤防した |
Phủ định (未然) | 堤防しない |
Lịch sự (丁寧) | 堤防します |
te (て) | 堤防して |
Khả năng (可能) | 堤防できる |
Thụ động (受身) | 堤防される |
Sai khiến (使役) | 堤防させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 堤防すられる |
Điều kiện (条件) | 堤防すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 堤防しろ |
Ý chí (意向) | 堤防しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 堤防するな |
堤防 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 堤防
堤防を築く ていぼうをきずく
xây dựng đê
堤防をつくる ていぼうをつくる
đắp đê.
防波堤 ぼうはてい
đê ngăn sóng; đê chắn sóng
防潮堤 ぼうちょうてい ぼう ちょうてい
đê ngăn nước biển, đê ngăn thủy triều cao
こくぼうじょうほうせんたー 国防情報センター
Trung tâm Thông tin Quốc phòng.
堤 つつみ
bờ đê
防鳥ネット ぼうとり 防鳥ネット
lưới chống chim (một loại lưới được sử dụng để ngăn chặn chim xâm nhập vào khu vực nhất định)
堤燈 ちょうちん
đèn lồng