増える
ふえる「TĂNG」
Gia tăng
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Tăng lên
国際関係学科
は
毎年学生
の
数
が
増
えている.
Số sinh viên đăng kí học vào các khoa quốc tế tăng hàng năm.
顔
のしわは
笑顔
だけでなく、
絶
え
間
ない
緊張感
によっても
増
える。
Nếp nhăn trên khuôn mặt tăng nhiều không chỉ khi cười mà cả khi bạn lo lắng liên tục.

Từ đồng nghĩa của 増える
verb
Từ trái nghĩa của 増える
Bảng chia động từ của 増える
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 増える/ふえるる |
Quá khứ (た) | 増えた |
Phủ định (未然) | 増えない |
Lịch sự (丁寧) | 増えます |
te (て) | 増えて |
Khả năng (可能) | 増えられる |
Thụ động (受身) | 増えられる |
Sai khiến (使役) | 増えさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 増えられる |
Điều kiện (条件) | 増えれば |
Mệnh lệnh (命令) | 増えいろ |
Ý chí (意向) | 増えよう |
Cấm chỉ(禁止) | 増えるな |