夏期
かき「HẠ KÌ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Mùa hè; hè
それが
夏休
み
中
(
夏期休暇中
)に
私
がしたことです
Đấy là điều mà tôi đã làm trong kỳ nghỉ hè
彼女
はこの
間
の
夏期休暇
の
出来事
を
長々
と
語
った
Cô ấy kể lại những sự kiện trong kỳ nghỉ hè của mình
彼
らは
夏期休暇
の
間
、
アメリカ
へ
行
くことに
決
めた
Họ đã quyết định đi Mỹ vào kỳ nghỉ hè

Từ đồng nghĩa của 夏期
noun
Từ trái nghĩa của 夏期
夏期 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 夏期
夏期手当 かきてあて
tiền thưởng vào mùa hè.
夏期学校 かきがっこう
lớp hè
夏期休暇 かききゅうか
kỳ nghỉ mùa hè; những kỳ nghỉ hè
夏期時間 かきじかん
thời gian kéo dài giờ làm việc ban ngày
夏期大学 かきだいがく
trường cao đẳng, ĐH học vào mùa hè
夏学期 なつがっき
kì học mùa hè
ひどうきでんそうもーど 非同期伝送モード
Phương thức Truyền không đồng bộ.
ていきばいばい(とりひきじょ) 定期売買(取引所)
giao dịch kỳ hạn (sở giao dịch).