多忙
たぼう「ĐA MANG」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Rất bận; bận rộn
できるだけ
短時間
に
全部
やり
遂
げるためになすべきことをやり
繰
りする
多忙
なやり
手
Một người bận rộn là người luôn biết sắp xếp công việc cần làm để có thể hoàn thành mọi việc trong thời gian ngắn nhất. .

Từ đồng nghĩa của 多忙
noun