天地開闢
てんちかいびゃく「THIÊN ĐỊA KHAI TỊCH」
☆ Danh từ
Sự khai sinh ra bầu trời và mặt đất
天地開闢時空道行
Con đường thời gian và không gian khai sinh ra bầu trời và mặt đất
天地開闢
から
日本列島
の
形成
と
国土
の
整備
が
語
られた
Sự hình thành các quần đảo và lãnh thổ của Nhật Bản được nói đến từ khi khai sinh ra bầu trời và mặt đất .

天地開闢 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 天地開闢
開闢 かいびゃく
khai thiên lập địa, sự khởi đầu của thế giới
開闢以来 かいびゃくいらい
(cái gì đó) đã như vậy kể từ khi trời và đất bắt đầu khai sinh, kể từ buổi bình minh của lịch sử
宇宙開闢 うちゅうかいびゃく
khởi nguyên của vũ trụ
哆開 哆開
sự nẻ ra
天地 てんち あめつち
thiên địa; bầu trời và mặt đất
インフラかいはつ インフラ開発
sự phát triển về cơ sở hạ tầng
かいきんシャツ 開襟シャツ
áo cổ mở
むすめたちとちいきのためのかいはつ・きょういくぷろぐらむ 娘たちと地域のための開発・教育プログラム
Chương trình Giáo dục và phát triển vì con gái và cộng đồng.