天涯地角
てんがいちかく「THIÊN NHAI ĐỊA GIÁC」
☆ Cụm từ, thành ngữ
Chân trời góc bể
彼
とは
天涯地角
に
離
れてしまったが、
心
はいつもそばにいる。
Dù anh ấy và tôi đã chia xa nhau, cách nhau nơi chân trời góc bể, nhưng tâm hồn vẫn luôn ở bên nhau.

天涯地角 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 天涯地角
天涯 てんがい
đường chân trời
天涯孤独 てんがいこどく
cô đơn nơi đất khách quê người; thân cô thế cô, một thân một mình
天涯比隣 てんがいひりん
a great distance does not detract from the feeling (relationship) of endearment, feeling as though a dear one faraway were living in one's close neighborhood
天涯万里 てんがいばんり
very far away, the heavenly shores
しかくなねっかちーふ 四角なネッカチーフ
khăn vuông.
角地 かどち
chỗ rẽ; góc (đường phố)
涯 はて
đường chân trời
天地 てんち あめつち
thiên địa; bầu trời và mặt đất