天涯
てんがい「THIÊN NHAI」
☆ Danh từ
Đường chân trời
Miền đất xa xôi
彼女
は
天涯孤独
の
身
の
上
だ。
Cô ta không có ai để nương tựa
天涯孤独
のまま
看取
る
者
もなく
死
ぬ
Chết nơi đất khách quê người .

天涯 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 天涯
天涯孤独 てんがいこどく
cô đơn nơi đất khách quê người; thân cô thế cô, một thân một mình
天涯地角 てんがいちかく
chân trời góc bể
天涯比隣 てんがいひりん
a great distance does not detract from the feeling (relationship) of endearment, feeling as though a dear one faraway were living in one's close neighborhood
天涯万里 てんがいばんり
very far away, the heavenly shores
涯 はて
đường chân trời
際涯 さいがい
ranh giới, lằn ranh (đất...)
生涯 しょうがい
sinh nhai; cuộc đời.
境涯 きょうがい
tình huống; tình trạng hoặc số phận cuộc đời