天空
てんくう「THIÊN KHÔNG」
☆ Danh từ
Bầu trời; thiên không
同
じ
天空
に、
二
つの
太陽
は
輝
けない。/
最高峰
には
一人
しか
立
てない。
Một nước không thể có 2 vua/không thể có 2 mặt trời cùng chiếu sáng cho một hành tinh
ある
天文学者
が
天空
に
興味深
い
新
しい
物体
を
発見
した
Nhà thiên văn học đã phát hiện ra một vật thể mới đầy hấp dẫn trên bầu trời .

Từ đồng nghĩa của 天空
noun
天空 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 天空
天空に てんくうに
trên trời.
天空海濶 てんくうかいかつ
sáng sủa như bầu trời và biển
こうくうこんてなー 航空コンテナー
công-ten -nơ đường hàng không.
アメリカこうくううちゅうきょく アメリカ航空宇宙局
Cơ quan hàng không và vũ trụ Hoa Kỳ; Cục hàng không vũ trụ Hoa Kỳ; NASA
かなだ・ふらんす・はわいてんたいぼうえんきょう カナダ・フランス・ハワイ天体望遠鏡
Đài thiên văn Canada-Pháp-Hawaii.
天馬空を行く てんばくうをいく てんまそらをいく
tới không bị nghẽn tắc tiến bộ
空空 くうくう
rỗng; khuyết
天 てん あめ あま
trời.