天頂
てんちょう「THIÊN ĐÍNH」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Thiên đỉnh
正午
に
太陽
は
天頂
に
昇
りつめる
Mặt trời mọc cao nhất vào buổi trưa
晴
れた
空
では
天頂
に
見
える
Nhìn thấy thiên đỉnh khi bầu trời trong xanh

Từ đồng nghĩa của 天頂
noun
天頂 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 天頂
天頂点 てんちょうてん
Cực điểm
天頂儀 てんちょうぎ
cực điểm lồng nhau
天文天頂 てんもんてんちょう
thiên đỉnh; điểm ngay phía trên đầu
天頂距離 てんちょうきょり
Khoảng cách cực điểm
環天頂アーク かんてんちょうアーク
cầu vồng ngược; vòng cung thiên đỉnh
準天頂衛星 じゅんてんちょーえーせー
hệ thống vệ tinh quasi-zenith
写真天頂筒 しゃしんてんちょうとう
photographic zenith tube
有頂天 うちょうてん
sướng rơn; hân hoan; lâng lâng; sung sướng ngập tràn; bay trên mây; hạnh phúc vô bờ