奪う
うばう「ĐOẠT」
☆ Động từ nhóm 1 -u, tha động từ
Cướp
彼
は
帰
り
道
で
大金
を
奪
われた。
Ông ấy bị cướp một số tiền lớn trên đường về nhà.
Cướp đi
50人の人命を奪った事故から丸1年が経つ。
Đã tròn một năm kể từ sau vụ tai nạn cướp đi 50 sinh mạng.
Đoạt.

Từ đồng nghĩa của 奪う
verb
Từ trái nghĩa của 奪う
Bảng chia động từ của 奪う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 奪う/うばうう |
Quá khứ (た) | 奪った |
Phủ định (未然) | 奪わない |
Lịch sự (丁寧) | 奪います |
te (て) | 奪って |
Khả năng (可能) | 奪える |
Thụ động (受身) | 奪われる |
Sai khiến (使役) | 奪わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 奪う |
Điều kiện (条件) | 奪えば |
Mệnh lệnh (命令) | 奪え |
Ý chí (意向) | 奪おう |
Cấm chỉ(禁止) | 奪うな |
奪い được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 奪い
奪う
うばう
cướp
奪い
うばい
Chiếm đoạt
Các từ liên quan tới 奪い
奪い合う うばいあう
tranh giành; tranh cướp
心を奪う こころをうばう
bị thu hút hoàn toàn bởi
掠め奪う かすめうばう
cướp bóc
奪い合い うばいあい
tranh giành, cạnh tranh
奪い去る うばいさる
cướp đi, đoạt lấy
奪い返す うばいかえす
lấy lại; đoạt lại (những thứ đã bị lấy đi)
奪い取る うばいとる
chiếm đoạt (biến thứ của người khác thành của riêng mình)
議席を奪う ぎせきをうばう
tranh giành chỗ đứng trong quốc hội