心を奪う
こころをうばう「TÂM ĐOẠT」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -u, tự động từ
Bị thu hút hoàn toàn bởi

Bảng chia động từ của 心を奪う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 心を奪う/こころをうばうう |
Quá khứ (た) | 心を奪った |
Phủ định (未然) | 心を奪わない |
Lịch sự (丁寧) | 心を奪います |
te (て) | 心を奪って |
Khả năng (可能) | 心を奪える |
Thụ động (受身) | 心を奪われる |
Sai khiến (使役) | 心を奪わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 心を奪う |
Điều kiện (条件) | 心を奪えば |
Mệnh lệnh (命令) | 心を奪え |
Ý chí (意向) | 心を奪おう |
Cấm chỉ(禁止) | 心を奪うな |
心を奪う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 心を奪う
心を奪われる こころをうばわれる
bị quyến rũ bởi..., bị mê hoặc...
議席を奪う ぎせきをうばう
tranh giành chỗ đứng trong quốc hội
お株を奪う おかぶをうばう
đánh bại trên sân nhà hoặc ngay sở trường của đối phương
奪う うばう
cướp
女に心を奪われる おんなにこころをうばわれる
bị quyến rũ bởi một người con gái
労わりの心 いたわりの心
Quan tâm lo lắng
公民権を奪う こうみんけんをうばう
tước quyền công dân.
関心を払う かんしんをはらう
thể hiện sự quan tâm