奪回
だっかい「ĐOẠT HỒI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự lấy lại; đoạt lại
(
政党
が)
米国上院
の
過半数
を
奪回
する
Đảng cầm quyền đoạt lại quá bán số ghế trong thượng nghị viện Mỹ.
〜を
奪回
する
態勢
を
整
えている
Chuẩn bị tư thế sẵn sàng để dành lại ~. .

Từ đồng nghĩa của 奪回
noun
Bảng chia động từ của 奪回
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 奪回する/だっかいする |
Quá khứ (た) | 奪回した |
Phủ định (未然) | 奪回しない |
Lịch sự (丁寧) | 奪回します |
te (て) | 奪回して |
Khả năng (可能) | 奪回できる |
Thụ động (受身) | 奪回される |
Sai khiến (使役) | 奪回させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 奪回すられる |
Điều kiện (条件) | 奪回すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 奪回しろ |
Ý chí (意向) | 奪回しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 奪回するな |