好機
こうき「HẢO KI」
☆ Danh từ
Cơ hội tốt; thời cơ tốt; dịp tốt
商売
の
好機
Cơ hội tốt (dịp tốt) để buôn bán
記事
にする
好機
Cơ hội tốt (dịp tốt) để viết ký sự
ヒーロー
になれる
好機
Cơ hội tốt (thời cơ tốt) có thể trở thành anh hùng
Vận mạng.

Từ đồng nghĩa của 好機
noun
好機 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 好機
絶好機 ぜっこうき
cơ hội vàng
好機到来 こうきとうらい
việc cơ hội tốt đến; thời cơ chín muồi
好機を逃す こうきをのがす
để để cho một cơ hội trượt
好機逸す可からず こうきいっすべからず
Khi có cơ hội tốt thì đừng để nó trôi qua, cơ hội chỉ đến một lần
ぼーりんぐき ボーリング機
máy khoan giếng.
ジェットき ジェット機
máy bay phản lực
うーるまっとしょっき ウールマット織機
máy dệt thảm len.
ぱーまねんときかい パーマネント機械
máy sấy tóc.