好都合
こうつごう「HẢO ĐÔ HỢP」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Thuận lợi; đúng thời cơ; đúng dịp
米作
に
気候上好都合
である
Thuận lợi về mặt khí hậu để trồng lúa
なおさら
好都合
だ
Có quá nhiều thuận lợi
おまけに〜の
好都合
がある
Có thêm thuận lợi về ~
Trạng thái thuận lợi; sự đúng thời cơ; sự đúng dịp; thuận lợi; đúng thời cơ; đúng dịp
7
月
に
来
られるのであれば、
私
も
休暇
がとれるので
好都合
です
Nếu anh có thể đến vào tháng bảy thì đúng dịp nghỉ của tôi
両国
にとって
好都合
である
Đúng thời cơ đối với hai nước .

Từ đồng nghĩa của 好都合
adjective
Từ trái nghĩa của 好都合
好都合 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 好都合
とぎんきゃっしゅさーびす 都銀キャッシュサービス
Dịch vụ Tiền mặt Ngân hàng.
としガス 都市ガス
ga dùng cho thành phố.
都合 つごう
sự thuận tiện; sự thuận lợi
不都合 ふつごう
không thích hợp; không thích nghi; không ổn thỏa
懐都合 ふところつごう
financial situation, financial standing
アルミニウムごうきん アルミニウム合金
hợp kim nhôm
イオンけつごう イオン結合
kết hợp ion; liên kết ion
好試合 こうしあい
trận đấu hay