都合
つごう「ĐÔ HỢP」
☆ Trạng từ, danh từ
Sự thuận tiện; sự thuận lợi
ご
都合
がつき
次第
、
同封
の
更新申込書
をご
返送
ください。
Hãy gửi lại bản chữa kèm theo ngay khi anh có thể
あいにく
来週
は
予定
がぎっしり
詰
まっておりまして、その
会議
を
入
れる
都合
がつきません
Thật không may, kế hoạch của tôi quá dày đặc/ kín mít nên không thể sắp xếp thêm một cuộc họp vào tuần tới được
Tình huống; hoàn cảnh; điều kiện
その
日
は
都合
がつかないので、
明日
の
午後
にしていただけませんか?
Ngày đó không tiện cho tôi. Tôi có thể gặp anh vào chiều mai được không? .

Từ đồng nghĩa của 都合
noun
都合 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 都合
不都合 ふつごう
không thích hợp; không thích nghi; không ổn thỏa
好都合 こうつごう
thuận lợi; đúng thời cơ; đúng dịp
懐都合 ふところつごう
financial situation, financial standing
都合次第 つごうしだい
Phụ thuộc vào tình huống nào đó
家事都合 かじつごう
việc gia đình
天気都合 てんきつごう
điều kiện thời tiết.
自己都合 じこつごう
việc cá nhân
都合がつく つごうがつく
nếu tiện thì...