妥協
だきょう「THỎA HIỆP」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự thỏa hiệp
人
と
対立
することが
苦手
な
人
は、
妥協
しながら
解決
を
図
ることを
好
むものだ
Có một số người thấy khó giải quyết vấn đề bằng cách đối đầu với người khác mà thích giải quyết qua sự thỏa hiệp hơn.
もう
少
し
価格面
で
妥協
していただかないと、
貴社
が
提案
なさっている
方法
を
採用
できません。
Chúng tôi không thể áp dụng phương án đề xuất của quý công ty nếu quý công ty không thỏa hiệp đưa ra một cái giá cạnh tranh hơn. .

Từ đồng nghĩa của 妥協
noun
Bảng chia động từ của 妥協
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 妥協する/だきょうする |
Quá khứ (た) | 妥協した |
Phủ định (未然) | 妥協しない |
Lịch sự (丁寧) | 妥協します |
te (て) | 妥協して |
Khả năng (可能) | 妥協できる |
Thụ động (受身) | 妥協される |
Sai khiến (使役) | 妥協させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 妥協すられる |
Điều kiện (条件) | 妥協すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 妥協しろ |
Ý chí (意向) | 妥協しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 妥協するな |