妥当
だとう「THỎA ĐƯƠNG」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Hợp lý; đúng đắn; thích đáng
彼
が
情報
を
誇張
していたかどうかを
調
べるのは
妥当
だ。
Việc điều tra xem liệu anh ta có phóng đại tin tức hay không là điều rất đúng đắn.
彼
が
作
った
予算案
は、この
規模
の
プロジェクト
には
大
いに
妥当
だった
Bản dự toán mà anh ấy lập rất phù hợp với quy mô của dự án này.
Sự hợp lý; sự đúng đắn; sự thích đáng
当監査法人
は
一般
に
公正妥当
と
認
められている
監査基準
に
準拠
して
監査
を
行
った
Cơ quan kiểm toán pháp nhân của chúng tôi sẽ tiến hành kiểm toán căn cứ theo các tiêu chuẩn kiểm toán đã được thừa nhận là đúng đắn và hợp lý.
コード化
された
情報
が
妥当
であるかどうか
チェック
する
Kiểm tra xem các thông tin được mã hóa còn hợp lý hay không.
Thỏa đáng.

Từ đồng nghĩa của 妥当
adjective
妥当 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 妥当
妥当性 だとうせい
tính thích hợp, tính thỏa đáng, tính hợp lý
普遍妥当 ふへんだとう
universal validity, fitting into any situation
普遍妥当性 ふへんだとうせい
khả năng phù hợp với vào trong bất kỳ tình trạng nào
妥当なXML文書 だとーなXMLぶんしょ
tài liệu xml hợp lệ
説明的妥当性 せつめいてきだとうせい
tính thích hợp giải thích
記述的妥当性 きじゅつてきだとうせい
tính thích hợp miêu tả
妥当性確認試験 だとうせいかくにんしけん
validation (test)
よんとうごらく 4当5落
giấc ngủ chập chờn.