威あって猛からず
いあってたけからず
☆ Cụm từ
Có sức mạnh nhưng không tàn bạo; có uy nghi nhưng không hung bạo
真
の
リーダー
は、
威
あって
猛
からずの
精神
を
持
つべきだ。
Một nhà lãnh đạo thực sự nên có tinh thần "có uy nghi nhưng không hung bạo".

威あって猛からず được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 威あって猛からず
威ありて猛からず いありてたけからず
dignified without being overbearing, being dignified, and moreover warm, as such one is gentle
威有って猛からず いあってもうからず
vừa uy nghiêm vừa ấm áp
猛威 もうい
sự giận dữ; sức mạnh; sự dọa nạt
寺預け てらあずけ
incarcerating a criminal in a temple as a form of punishment (popular during the latter Muromachi and Azuchi-Momoyama periods)
手ずから てずから
tự tay.
当てずっぽう あてずっぽう
phỏng đoán, ngẫu nhiên
いってら いってらー いってらあ
have a good day, take care, see you
悪しからず あしからず
xin lỗi