官民格差
かんみんかくさ「QUAN DÂN CÁCH SOA」
☆ Danh từ
Sự chênh lệch giữa công (nhân viên nhà nước) và tư (tư nhân)
民間企業
の
賃金
が
上
がらない
一方
で、
公務員
の
給与
は
安定
しているため、
官民格差
が
問題視
されている。
Tiền lương trong các công ty tư nhân không tăng, trong khi lương công chức vẫn ổn định, dẫn đến vấn đề chênh lệch giữa công và tư.

官民格差 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 官民格差
官民 かんみん
quan và dân
格差 かくさ
sự khác biệt; sự khác nhau; sự chênh lệch; khoảng cách
官民ファンド かんみんファンド
quỹ đầu tư công tư
官民パートナーシップ かんみんパートナーシップ
quan hệ đối tác công - tư
護民官 ごみんかん
cán bộ công dân (Một chức vụ của chính phủ đứng giữa giới quý tộc và thường dân trong thời kỳ Cộng hòa La Mã cổ đại và bảo vệ thân thể cũng như tài sản của thường dân )
価格差 かかくさ
đặt giá lề
民政長官 みんせいちょうかん
thống đốc dân sự
半官半民 はんかんはんみん
kiểu nửa quan nửa dân; kiểu nửa nhà nước nửa tư nhân