実に
じつに げに まことに「THỰC」
☆ Trạng từ
Đích thực; đích xác
Quả thực; vô cùng; quả là
実
にきれいだ
Quả là đẹp
実
にすばらしいだしものだ
Quả là tiết mục đặc sắc
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng

実に được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 実に
切実に せつじつに
tha thiết.
真実に迫る しんじつにせまる
to close in on the truth
事実に反して じじつにはんして
trái với sự thật.
如実に物語る にょじつにものがたる
nói lên đúng, nói lên rõ ràng sự vật hiện tượng nào đó
事実に照らして じじつにてらして
trong cảnh quan (của) những sự việc
華を去り実に就く かをさりじつにつく はなをさりじつにつく
để vứt bỏ hoa cho quả
ほとんど確実に収束 ほとんどかくじつにしゅーそく
gần như chắc chắn hội tụ
実際に じっさいに
thật là.