実証
じっしょう「THỰC CHỨNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Thực chứng.

Từ đồng nghĩa của 実証
noun
Bảng chia động từ của 実証
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 実証する/じっしょうする |
Quá khứ (た) | 実証した |
Phủ định (未然) | 実証しない |
Lịch sự (丁寧) | 実証します |
te (て) | 実証して |
Khả năng (可能) | 実証できる |
Thụ động (受身) | 実証される |
Sai khiến (使役) | 実証させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 実証すられる |
Điều kiện (条件) | 実証すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 実証しろ |
Ý chí (意向) | 実証しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 実証するな |
実証 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 実証
コンセプト実証 コンセプトじっしょー
ý tưởng hay một thử nghiệm có đi kèm minh chứng cụ thể
実証的 じっしょうてき
thực nghiệm; dương tính
実証論 じっしょうろん
chủ nghĩa thực chứng
実証実験 じっしょうじっけん
thực nghiệm để kiểm chứng
実証哲学 じっしょうてつがく
chủ nghĩa thực chứng
概念実証 がいねんじっしょう
việc chứng minh khái niệm (việc kiểm tra và chứng minh tính khả thi của một ý tưởng)
実証主義 じっしょうしゅぎ
chủ nghĩa thực chứng
実証研究 じっしょうけんきゅう
nghiên cứu thực chứng