宣撫工作
せんぶこうさく「TUYÊN PHỦ CÔNG TÁC」
☆ Danh từ
Công tác bình định (thời chiến)
戦時中
、
日本軍
は
満州
で
大規模
な
宣撫工作
を
実施
した。
Trong thời chiến, quân đội Nhật Bản đã thực hiện công tác bình định quy mô lớn tại Mãn Châu.

宣撫工作 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 宣撫工作
宣撫 せんぶ
bình định (việc thông báo mục đích và phương pháp của chính sách chiếm đóng của quân xâm lược nhằm ổn định lòng dân trong vùng chiếm đóng)
宣伝工作 せんでんこうさく
công tác tuyên truyền
せんでんビラ 宣伝ビラ
truyền đơn.
工作 こうさく
nghề thủ công; môn thủ công
アセンブリーこうぎょう アセンブリー工業
công nghiệp lắp ráp
ケーソンこうほう ケーソン工法
phương pháp lặn.
じんこうニューラルネットワーク 人工ニューラルネットワーク
Mạng thần kinh nhân tạo.
水田稲作 水田稲作
Nền nông nghiệp lúa nước