寄宿舎
きしゅくしゃ き しゅくしゃ「KÍ TÚC XÁ」
☆ Danh từ
Xá.
寄宿舎
は
小
さ
過
ぎてそんなに
多
くの
人
は
入
らなかった
Ký túc xá quá nhỏ không thể chứa được nhiều người
寄宿舎
は
学生
6
人
について1
部屋
を
割
り
当
てた。
Ký túc xá phân một phòng cho 6 sinh viên.
寄宿舎
の
監督者
Người giám sát ký túc xá trường học

Từ đồng nghĩa của 寄宿舎
noun
寄宿舎 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 寄宿舎
宿舎 しゅくしゃ
Nhà trọ, túc xá
寄宿 きしゅく
chỗ trọ, chỗ tạm trú
寄宿料 きしゅくりょう
chi phí cho tấm bảng và chỗ tạm trú
寄宿生 きしゅくせい
sinh viên nội trú; sinh viên ở ký túc xá
寄宿寮 きしゅくりょう
ký túc xá trường học
国民宿舎 こくみんしゅくしゃ
nhà nghỉ của người dân.
寄指 寄指
giá giới hạn gần giá mở cửa
寄成 寄成
lệnh tiệm cận (gần giá mở cửa phiên sáng hoặc phiên chiều)