寛容
かんよう「KHOAN DUNG」
Bao dong
Bao dung
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự khoan dung; sự độ lượng; rộng lượng; khoan dung
異文化・異民族
に
対
する
不寛容
Sự không khoan dung (không hào hứng, không chấp nhận) đối với nền văn hóa nước ngoài và các dân tộc khác
仕事仲間
に
対
して
寛容
だ
Rộng lượng đối với đồng nghiệp
自分
の
息子
を
批判
するときには、
君
はもっと
寛容
であるべきだ
Khi phê bình con trai ông cần phải có thái độ khoan dung hơn nữa
Khoan dung; độ lượng
〜に
対
しての
寛容
な
心
がない
Không có tấm lòng độ lượng (khoan dung) đối với ai đó
〜に
対
する(
人
)の
寛容
な
姿勢
Thái độ khoan dung của ai đó đối với ai đó
寛容
な
教師
Giáo viên độ lượng (khoan dung) .

Từ đồng nghĩa của 寛容
noun
Từ trái nghĩa của 寛容
寛容 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 寛容
不寛容 ふかんよう
sự không dung thứ.
自己寛容 じこかんよー
tự khoan dung
免疫寛容 めんえきかんよー
dung nạp miễn dịch
移植免疫寛容 いしょくめんえきかんよー
khả năng cấy ghép dung nạp miễn dịch
中枢性免疫寛容 ちゅーすーせーめんえきかんよー
dung sai trung tâm
末梢性免疫寛容 まっしょーせーめんえきかんよー
dung sai ngoại vi
寛 ゆた かん
lenient, gentle
長寛 ちょうかん
thời kỳ Chokan (tên thời Nhật Bản sau Ōhō và trước Eiman)