寝室
しんしつ
「TẨM THẤT」
☆ Danh từ
◆ Phòng ngủ
その
家
には
寝室
が4つある
Ngôi nhà đó có 4 phòng ngủ
朝
に(
人
)が
寝室
で
死
んでいるのを
見
つける
Tìm thấy ai đó bị chết ở phòng ngủ vào buổi sáng
エアコン付
きの
寝室
Phòng ngủ có lắp máy điều hòa không khí
◆ Phòng ngủ; buồng ngủ
2
階
の
特徴
は
二
つの
ウォークイン・クローゼット
のあるとても
広
い
主寝室
と
豪華
な
マスター・バス
です
Đặc trưng của tầng 2 là có một phòng ngủ lớn với 2 buồng riêng và một phòng tắm sang trọng.
もちろん、その
他
の
場所
が
良
ければ
宿泊先
についての
情報
を
喜
んでお
伝
えしますが、
我
が
家
にも
予備
の
寝室
がありますし、ご
一緒
できて
私
もうれしいので。
Tất nhiên, nếu bạn muốn ở chỗ khác tôi sẽ rất vui lòng chỉ cho bạn nhưng gia đình tôi còn phòng ngủ trống và rất vui mừng đón tiếp bạn .

Đăng nhập để xem giải thích