少しの損で済む
すこしのそんですむ
☆ Động từ nhóm 1 -mu
Hoàn thành với tổn thất nhỏ

Bảng chia động từ của 少しの損で済む
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 少しの損で済む/すこしのそんですむむ |
Quá khứ (た) | 少しの損で済んだ |
Phủ định (未然) | 少しの損で済まない |
Lịch sự (丁寧) | 少しの損で済みます |
te (て) | 少しの損で済んで |
Khả năng (可能) | 少しの損で済める |
Thụ động (受身) | 少しの損で済まれる |
Sai khiến (使役) | 少しの損で済ませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 少しの損で済む |
Điều kiện (条件) | 少しの損で済めば |
Mệnh lệnh (命令) | 少しの損で済め |
Ý chí (意向) | 少しの損で済もう |
Cấm chỉ(禁止) | 少しの損で済むな |
少しの損で済む được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 少しの損で済む
済む すむ
kết thúc; hoàn tất.
しょうひんそんがいくれーむ 商品損害クレーム
khiếu nại tổn thất hàng hoá.
ただで済む ただですむ タダですむ
to get away without consequences, to get off scot-free
配言済み 配言済み
đã gửi
たセクターけいざい 多セクター経済
nền kinh tế nhiều thành phần.
本の少し ほんのすこし
chỉ là một nhỏ bé
相済む あいすむ
kết thúc, hoàn tất
生で飲む きでのむ なまでのむ
uống trực tiếp mà không pha