就く
つく「TỰU」
☆ Động từ nhóm 1 -ku
Bắt tay vào làm; bắt đầu
その
事
についてくよくよするのは
止
めて
眠
りに
就
いた.
Tôi không lo lắng về việc đó nữa và bắt đầu đi ngủ
暗
くなってきたので
家路
[
帰途
]に
就
いた.
Vì trời trở tối nên tôi bắt đầu về nhà
Men theo
兵
に
就
いて
曲
がる
Men theo hàng rào rồi rẽ
Nhận thức
Theo thầy
先生
に
就
いて
日本語
を
習
う
Theo thầy học tiếng nhật

Từ đồng nghĩa của 就く
verb
Bảng chia động từ của 就く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 就く/つくく |
Quá khứ (た) | 就いた |
Phủ định (未然) | 就かない |
Lịch sự (丁寧) | 就きます |
te (て) | 就いて |
Khả năng (可能) | 就ける |
Thụ động (受身) | 就かれる |
Sai khiến (使役) | 就かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 就く |
Điều kiện (条件) | 就けば |
Mệnh lệnh (命令) | 就け |
Ý chí (意向) | 就こう |
Cấm chỉ(禁止) | 就くな |
就ける được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 就ける
就く
つく
bắt tay vào làm
就ける
つける
cho.. làm (đảm nhiệm)
Các từ liên quan tới 就ける
役に就ける やくにつける
nâng đỡ ai, đề bạt ai làm ở vị trí nào đó
寝に就く しんにつく ねにつく
để đi ngủ
緒に就く いとぐちにつく
để được khởi động; để có cách dưới
途に就く とにつく
lên đường (hành trình), bắt đầu (một nhiệm vụ)
床に就く とこにつく ゆかにつく
đi ngủ; nằm trên giường (dưỡng bệnh, dưỡng thương...)
役に就く やくにつく
được bổ nhiệm vào một chức vụ
官に就く かんにつく
làm việc tại chính phủ, tham gia chính phủ
縛に就く ばくにつく
bị bắt giữ; bị gông cùm, bị giam cầm