山林
さんりん「SAN LÂM」
☆ Danh từ
Sơn lâm; rừng; rừng rậm
山林伐採
のせいで
多
くの
種
が
絶滅
してしまうかもしれない
Do sự chặt phá rừng bừa bãi nên nhiều loại có thể sẽ tuyệt chủng.
山林
の
保水力
を
向上
させる
Nâng cao khả năng giữ nước của rừng .

山林 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 山林
山林学 さんりんがく
khoa học trồng, chăm sóc, quản lý rừng.
山林火災用品 さんりんかさいようひん
thiết bị chống cháy rừng
アパラチアさんみゃく アパラチア山脈
dãy núi Appalachian
アンゴラやぎ アンゴラ山羊
dê angora
風林火山 ふうりんかざん
nhanh như gió, lặng như rừng, táo bạo như lửa, và vững như ngọn núi
こうはいち・はげおか・はげやまにおけるたねんせいじゅもくのしょくりん 後背地・禿げ丘・禿げ山における多年生樹木の植林
trồng cây lâu năm trên đất hoang, đồi trọc.
林 はやし りん
rừng thưa
林内 りんない
nội vụ (của) một rừng hoặc cây gỗ