巣立ち
すだち
「SÀO LẬP」
☆ Danh từ
◆ Việc rời tổ
ひなの
成長
とともに
巣
が
手狭
になり、
巣立
ちの
準備
が
整
わないうちに1
匹
が
外
へ
押
し
出
されてしまった
Cái tổ trở lên chật hẻp khi lũ chim con lớn dần, một con chim non bị đẩy ra khỏi tổ khi nó chưa sẵn sàng cho việc rời tổ.
巣立
ちしたばかりのひな
鳥
Những con chim non vừa rời tổ.
◆ Việc trở thành tự do.

Đăng nhập để xem giải thích