工場労働者
こうじょうろうどうしゃ
☆ Danh từ
Công nhân nhà máy
工場労働者
の
家族
には
学校
、
病院
、
店
などが
必要
なので、こうした
必要
を
満
たすためにさらに
多
くの
人々
がやってくる。かくして、
都市
が
出来
てくるのである。
Các gia đình của công nhân nhà máy cần trường học, bệnh viện và cửa hàng, vì vậynhiều người hơn đến sống trong khu vực để cung cấp các dịch vụ này, và do đóthành phố phát triển.
工場労働者
の
多
くは
自分
のことを
平凡
な
人間
だと
思
っている。
Nhiều công nhân nhà máy coi mình chỉ là một Joe trung bình.

工場労働者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 工場労働者
こうわhろうどうしゃ 講和h労働者
công nhân cảng.
あじあいじゅうろうどうしゃせんたー アジア移住労働者センター
Trung tâm Di cư Châu Á
農場労働者 のうじょうろうどうしゃ
nông dân, người làm trang trại
労働者 ろうどうしゃ
công nhân
労働市場 ろうどうしじょう
thị trường lao động
ろうどうあんぜん・えいせいきじゅん 労働安全・衛生基準
Tiêu chuẩn vệ sinh an toàn lao động.
賃労働者 ちんろうどうしゃ
người làm công ăn lương.
性労働者 せいろうどうしゃ
người làm nghề mại dâm